Tên nguyên Ghat_Tây

Từ Ghat được sử dụng nhiều trong ngữ hệ Dravida như trong tiếng Kannada là gatta có nghĩa là dãy núi, tiếng Tamil là kattu có nghĩa là sườn núi, tường chắn, đỉnh núi, đường đắp cao.[13] Ghat là thuật ngữ được sử dụng ở tiểu lục Ấn Độ đề cập đến các ngọn đồi ven biển như Ghat Đông và Ghat Tây; hoặc một loạt các bậc thang dẫn xuống vùng nước hoặc cầu cảng, nơi tắm hoặc an táng dọc theo sông và ao hồ như là Ghats tại Varanasi, Dhoby Ghaut, Aapravasi Ghat.[14][15] Những con đường băng qua dãy núi được gọi là Đường Ghat.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ghat_Tây http://www.all-about-india.com/Geography-of-India.... http://cities.expressindia.com/fullstory.php?newsi... http://google.com/search?q=cache:k5aD-8ZEqdcJ:www.... http://www.hindu.com/2009/08/04/stories/2009080456... http://timesofindia.indiatimes.com/home/environmen... http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2012-0... http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2012-0... http://www.nature.com/nature/journal/v403/n6772/ab... http://www.nature.com/nature/journal/v403/n6772/fi... http://www.thehindu.com/news/national/kerala/artic...